Trực tiếp kết quả tỷ số Gibraltar vs Latvia & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Gibraltar - Latvia, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.
Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.
Kết quả và tỷ số hiệp 1: 1 - 1 | ||||
Diễn biến chính Gibraltar vs Latvia |
||||
Liam Walker (Assist:Tjay De Barr) | 1-0 | 7' | ||
25' | 1-1 | Vladislavs Gutkovskis (Assist:Roberts Uldrikis) | ||
Graeme Torrilla | 28' | |||
Lee Henry Casciaro↑Tjay De Barr↓ | 45' | |||
46' | Vladimirs Kamess↑Alvis Jaunzems↓ | |||
46' | Roberts Uldrikis | |||
55' | 1-2 | Roberts Uldrikis (Assist:Kaspars Dubra) | ||
66' | Vladimirs Kamess | |||
Kian Ronan↑Louie Annesley↓ | 68' | |||
69' | Raimonds Krollis↑Martins Kigurs↓ | |||
69' | Kriss Karklins↑Roberts Uldrikis↓ | |||
Kian Ronan | 70' | |||
75' | 1-3 | Raimonds Krollis (Assist:Roberts Savalnieks) | ||
Reece Styche↑Julian Valarino↓ | 76' | |||
Reece Styche | 80' | |||
86' | Kriss Karklins | |||
Kyle Goldwin | 86' | |||
90' | Renars Varslavans↑Andrejs Ciganiks↓ |
KẾT THÚC! Gibraltar 1, Latvia 3 | ||
90+5” | KẾT THÚC TRẬN ĐẤU! Tỷ số chung cuộc Gibraltar 1, Latvia 3 | |
90+2” | Attempt missed. Igors Tarasovs (Latvia) header from the centre of the box following a corner. | |
90+1” | PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Kian Ronan là người đá phạt. | |
90” | THAY NGƯỜI. Latvia. Renar thay đổi nhân sự khi rút Andrejs Ciganiks ra nghỉ và Varslavans là người thay thế. | |
87” | VIỆT VỊ. Raimonds Krollis rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Jurkovskis (Latvia. Raivi). | |
86” | THẺ PHẠT. Kriss Karklins bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
86” | ĐÁ PHẠT. Kriss Karklins bị phạm lỗi và (Latvia) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
86” | ĐÁ PHẠT. Lee Casciaro bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
82” | PHẠT GÓC. Gibraltar được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Antonijs Cernomordijs là người đá phạt. | |
80” | THẺ PHẠT. Reece Styche bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
80” | PHẠM LỖI! Reece Styche (Gibraltar) phạm lỗi. | |
80” | ĐÁ PHẠT. Antonijs Cernomordijs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
78” | PHẠM LỖI! Roberts Savalnieks (Latvia) phạm lỗi. | |
78” | ĐÁ PHẠT. Ethan Britto bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
77” | ĐÁ PHẠT. Kaspars Dubra bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
77” | PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi. | |
76” | ĐÁ PHẠT. Lee Casciaro bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
76” | PHẠM LỖI! Vladislavs Gutkovskis (Latvia) phạm lỗi. | |
76” | THAY NGƯỜI. Gibraltar. Reec thay đổi nhân sự khi rút Julian Valarino ra nghỉ và Styche là người thay thế. | |
75” | Goal!Gibraltar 1, Latvia 3. Raimonds Krollis (Latvia) header from the left side of the six yard box to the centre of the goal. Assisted by Roberts Savalnieks with a cross. | |
73” | ĐÁ PHẠT. Roy Chipolina bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
73” | PHẠM LỖI! Raimonds Krollis (Latvia) phạm lỗi. | |
72” | PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Scott Wiseman là người đá phạt. | |
72” | Attempt blocked. Vladislavs Gutkovskis (Latvia) right footed shot from the centre of the box is blocked. Assisted by Vladimirs Kamess. | |
70” | THẺ PHẠT. Kian Ronan bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
70” | ĐÁ PHẠT. Vladislavs Gutkovskis bị phạm lỗi và (Latvia) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
70” | PHẠM LỖI! Kian Ronan (Gibraltar) phạm lỗi. | |
69” | THAY NGƯỜI. Latvia. Raimond thay đổi nhân sự khi rút Martins Kigurs ra nghỉ và Krollis là người thay thế. | |
69” | THAY NGƯỜI. Latvia. Kris thay đổi nhân sự khi rút Roberts Uldrikis ra nghỉ và Karklins là người thay thế. | |
68” | THAY NGƯỜI. Gibraltar. Kia thay đổi nhân sự khi rút Louie Annesley ra nghỉ và Ronan là người thay thế. | |
66” | THẺ PHẠT. Vladimirs Kamess bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
66” | ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
66” | PHẠM LỖI! Vladimirs Kamess (Latvia) phạm lỗi. | |
64” | DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Liam Walker (Gibraltar) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá | |
60” | ĐÁ PHẠT. Roberts Uldrikis bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
60” | PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi. | |
57” | CỨU THUA. Roy Chipolina (Gibraltar) dứt điểm bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn và không thắng được thủ môn. | |
red'>55'VÀOOOO!! (Latvia) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 2. Roberts Uldrikito the top left corner. Assisted by Kaspars Dubra following a corner. | ||
55” | PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ethan Britto là người đá phạt. | |
54” | Attempt missed. Vladislavs Gutkovskis (Latvia) header from the centre of the box. | |
53” | ĐÁ PHẠT. Igors Tarasovs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
53” | PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi. | |
48” | Attempt missed. Julian Valarino (Gibraltar) left footed shot from a difficult angle on the left is high and wide to the left. Assisted by Lee Casciaro. | |
48” | ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
48” | PHẠM LỖI! Roberts Savalnieks (Latvia) phạm lỗi. | |
46” | THẺ PHẠT. Roberts Uldrikis bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
46” | PHẠM LỖI! Roberts Uldrikis (Latvia) phạm lỗi. | |
46” | ĐÁ PHẠT. Aymen Mouelhi bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
45” | THAY NGƯỜI. Latvia. Vladimir thay đổi nhân sự khi rút Alvis Jaunzems ra nghỉ và Kamess là người thay thế. | |
45” | BẮT ĐẦU HIỆP 2! Gibraltar 1, Latvia 1 | |
45+4” | KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Gibraltar 1, Latvia 1 | |
45+3” | Attempt saved. Andrejs Ciganiks (Latvia) left footed shot from outside the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Vladislavs Gutkovskis. | |
45+3” | PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Jack Sergeant là người đá phạt. | |
45+2” | Attempt saved. Lee Casciaro (Gibraltar) right footed shot from outside the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Liam Walker. | |
45” | THAY NGƯỜI. Gibraltar. Le thay đổi nhân sự khi rút Tjay De Barr because of an injury ra nghỉ và Casciaro là người thay thế. | |
42” | PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Roy Chipolina là người đá phạt. | |
41” | ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
41” | PHẠM LỖI! Igors Tarasovs (Latvia) phạm lỗi. | |
39” | VIỆT VỊ. Roberts Savalnieks rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Tarasovs (Latvia. Igor). | |
32” | Attempt missed. Roberts Uldrikis (Latvia) right footed shot from the centre of the box misses to the left. Assisted by Roberts Savalnieks with a cross. | |
31” | CỨU THUA. Roberts Uldrikis (Latvia) dứt điểm bằng chân phải trong vòng cấm vào chính giữa cầu môn và không thắng được thủ môn. Assisted by Alvis Jaunzems with a cross. | |
28” | THẺ PHẠT. Graeme Torrilla bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
28” | PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi. | |
28” | ĐÁ PHẠT. Antonijs Cernomordijs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
28” | ĐÁ PHẠT. Andrejs Ciganiks bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
27” | CHẠM TAY! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi dùng tay chơi bóng. | |
red'>25'VÀOOOO!! (Latvia) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 1. Vladislavs Gutkovskito the centre of the goal. Assisted by Roberts Uldrikis. | ||
24” | Attempt missed. Roy Chipolina (Gibraltar) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Liam Walker with a cross following a set piece situation. | |
23” | ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
23” | PHẠM LỖI! Antonijs Cernomordijs (Latvia) phạm lỗi. | |
20” | ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
20” | PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi. | |
19” | ĐÁ PHẠT. Kaspars Dubra bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
19” | PHẠM LỖI! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi. | |
18” | ĐÁ PHẠT. Graeme Torrilla bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
18” | PHẠM LỖI! Raivis Jurkovskis (Latvia) phạm lỗi. | |
17” | ĐÁ PHẠT. Roberts Savalnieks bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
17” | PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi. | |
16” | Attempt missed. Graeme Torrilla (Gibraltar) left footed shot from the centre of the box misses to the right. Assisted by Louie Annesley following a set piece situation. | |
16” | DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Liam Walker (Gibraltar) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá | |
15” | ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
15” | PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi. | |
14” | PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi. | |
14” | ĐÁ PHẠT. Ethan Britto bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
13” | ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
13” | PHẠM LỖI! Martins Kigurs (Latvia) phạm lỗi. | |
10” | ĐÁ PHẠT. Louie Annesley bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
10” | PHẠM LỖI! Roberts Uldrikis (Latvia) phạm lỗi. | |
9” | ĐÁ PHẠT. Igors Tarasovs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
9” | PHẠM LỖI! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi. | |
red'>7'VÀOOOO!! (Gibraltar) sút chân trái vào góc trong vòng cấm nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 0. Liam Walke.to the centre of the goal. Assisted by Tjay De Barr following a fast break. | ||
TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU! | ||
Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động. |
Số liệu thống kê Gibraltar vs Latvia |
||||
Gibraltar | Latvia | |||
|
Giao bóng trước |
|
0 | |
1 |
|
Phạt góc |
|
5 |
0 |
|
Phạt góc (Hiệp 1) |
|
2 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
3 |
8 |
|
Tổng cú sút |
|
9 |
3 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
5 |
3 |
|
Sút ra ngoài |
|
3 |
2 |
|
Cản sút |
|
1 |
18 |
|
Sút Phạt |
|
10 |
43% |
|
Kiểm soát bóng |
|
57% |
29% |
|
Kiểm soát bóng (Hiệp 1) |
|
71% |
341 |
|
Số đường chuyền |
|
436 |
77% |
|
Chuyền chính xác |
|
81% |
10 |
|
Phạm lỗi |
|
15 |
0 |
|
Việt vị |
|
2 |
43 |
|
Đánh đầu |
|
43 |
17 |
|
Đánh đầu thành công |
|
26 |
2 |
|
Cứu thua |
|
2 |
9 |
|
Rê bóng thành công |
|
14 |
12 |
|
Đánh chặn |
|
7 |
13 |
|
Ném biên |
|
20 |
9 |
|
Cản phá thành công |
|
14 |
5 |
|
Thử thách |
|
6 |
1 |
|
Kiến tạo thành bàn |
|
3 |
101 |
|
Pha tấn công |
|
120 |
27 |
|
Tấn công nguy hiểm |
|
48 |
Đối tác liên kết: Tỷ số trực tuyến | Máy tính dự đoán bóng đá đêm nay | Kèo bóng đá trực tuyến | Link xem trực tiếp bóng đá | 188BET | jun88 | Nhà cái uy tín nhất hiện nay