Kết quả tỷ số, trực tiếp Gibraltar vs Latvia, 02h45 17/11

Gibraltar
Kết quả bóng đá VL World Cup kv châu Âu

Gibraltar vs Latvia


02:45 ngày 17/11/2021

Đã kết thúc
Latvia
Gibraltar
1
HT

1 - 1
Latvia
3

Trực tiếp kết quả tỷ số Gibraltar vs Latvia & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Gibraltar - Latvia, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 1 - 1

Diễn biến chính Gibraltar vs Latvia

   Liam Walker (Assist:Tjay De Barr)    1-0  7'    
      25' 1-1      Vladislavs Gutkovskis (Assist:Roberts Uldrikis)
   Graeme Torrilla       28'    
   Lee Henry Casciaro↑Tjay De Barr↓       45'    
      46'        Vladimirs Kamess↑Alvis Jaunzems↓
      46'        Roberts Uldrikis
      55' 1-2      Roberts Uldrikis (Assist:Kaspars Dubra)
      66'        Vladimirs Kamess
   Kian Ronan↑Louie Annesley↓       68'    
      69'        Raimonds Krollis↑Martins Kigurs↓
      69'        Kriss Karklins↑Roberts Uldrikis↓
   Kian Ronan       70'    
      75' 1-3      Raimonds Krollis (Assist:Roberts Savalnieks)
   Reece Styche↑Julian Valarino↓       76'    
   Reece Styche       80'    
      86'        Kriss Karklins
   Kyle Goldwin       86'    
      90'        Renars Varslavans↑Andrejs Ciganiks↓

Tường thuật trận đấu

  KẾT THÚC! Gibraltar 1, Latvia 3
90+5”   KẾT THÚC TRẬN ĐẤU! Tỷ số chung cuộc Gibraltar 1, Latvia 3
90+2”   Attempt missed. Igors Tarasovs (Latvia) header from the centre of the box following a corner.
90+1”   PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Kian Ronan là người đá phạt.
90”   THAY NGƯỜI. Latvia. Renar thay đổi nhân sự khi rút Andrejs Ciganiks ra nghỉ và Varslavans là người thay thế.
87”   VIỆT VỊ. Raimonds Krollis rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Jurkovskis (Latvia. Raivi).
86”   THẺ PHẠT. Kriss Karklins bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
86”   ĐÁ PHẠT. Kriss Karklins bị phạm lỗi và (Latvia) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
86”   ĐÁ PHẠT. Lee Casciaro bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
82”   PHẠT GÓC. Gibraltar được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Antonijs Cernomordijs là người đá phạt.
80”   THẺ PHẠT. Reece Styche bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
80”   PHẠM LỖI! Reece Styche (Gibraltar) phạm lỗi.
80”   ĐÁ PHẠT. Antonijs Cernomordijs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
78”   PHẠM LỖI! Roberts Savalnieks (Latvia) phạm lỗi.
78”   ĐÁ PHẠT. Ethan Britto bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
77”   ĐÁ PHẠT. Kaspars Dubra bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
77”   PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi.
76”   ĐÁ PHẠT. Lee Casciaro bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
76”   PHẠM LỖI! Vladislavs Gutkovskis (Latvia) phạm lỗi.
76”   THAY NGƯỜI. Gibraltar. Reec thay đổi nhân sự khi rút Julian Valarino ra nghỉ và Styche là người thay thế.
75” Goal!Gibraltar 1, Latvia 3. Raimonds Krollis (Latvia) header from the left side of the six yard box to the centre of the goal. Assisted by Roberts Savalnieks with a cross.
73”   ĐÁ PHẠT. Roy Chipolina bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
73”   PHẠM LỖI! Raimonds Krollis (Latvia) phạm lỗi.
72”   PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Scott Wiseman là người đá phạt.
72”   Attempt blocked. Vladislavs Gutkovskis (Latvia) right footed shot from the centre of the box is blocked. Assisted by Vladimirs Kamess.
70”   THẺ PHẠT. Kian Ronan bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
70”   ĐÁ PHẠT. Vladislavs Gutkovskis bị phạm lỗi và (Latvia) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
70”   PHẠM LỖI! Kian Ronan (Gibraltar) phạm lỗi.
69”   THAY NGƯỜI. Latvia. Raimond thay đổi nhân sự khi rút Martins Kigurs ra nghỉ và Krollis là người thay thế.
69”   THAY NGƯỜI. Latvia. Kris thay đổi nhân sự khi rút Roberts Uldrikis ra nghỉ và Karklins là người thay thế.
68”   THAY NGƯỜI. Gibraltar. Kia thay đổi nhân sự khi rút Louie Annesley ra nghỉ và Ronan là người thay thế.
66”   THẺ PHẠT. Vladimirs Kamess bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
66”   ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
66”   PHẠM LỖI! Vladimirs Kamess (Latvia) phạm lỗi.
64”   DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Liam Walker (Gibraltar) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá
60”   ĐÁ PHẠT. Roberts Uldrikis bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
60”   PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi.
57”   CỨU THUA. Roy Chipolina (Gibraltar) dứt điểm bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn và không thắng được thủ môn.
  red'>55'VÀOOOO!! (Latvia) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 2. Roberts Uldrikito the top left corner. Assisted by Kaspars Dubra following a corner.
55”   PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ethan Britto là người đá phạt.
54”   Attempt missed. Vladislavs Gutkovskis (Latvia) header from the centre of the box.
53”   ĐÁ PHẠT. Igors Tarasovs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
53”   PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi.
48”   Attempt missed. Julian Valarino (Gibraltar) left footed shot from a difficult angle on the left is high and wide to the left. Assisted by Lee Casciaro.
48”   ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
48”   PHẠM LỖI! Roberts Savalnieks (Latvia) phạm lỗi.
46”   THẺ PHẠT. Roberts Uldrikis bên phía (Latvia) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
46”   PHẠM LỖI! Roberts Uldrikis (Latvia) phạm lỗi.
46”   ĐÁ PHẠT. Aymen Mouelhi bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
45”   THAY NGƯỜI. Latvia. Vladimir thay đổi nhân sự khi rút Alvis Jaunzems ra nghỉ và Kamess là người thay thế.
45”   BẮT ĐẦU HIỆP 2! Gibraltar 1, Latvia 1
45+4”   KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Gibraltar 1, Latvia 1
45+3”   Attempt saved. Andrejs Ciganiks (Latvia) left footed shot from outside the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Vladislavs Gutkovskis.
45+3”   PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Jack Sergeant là người đá phạt.
45+2”   Attempt saved. Lee Casciaro (Gibraltar) right footed shot from outside the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Liam Walker.
45”   THAY NGƯỜI. Gibraltar. Le thay đổi nhân sự khi rút Tjay De Barr because of an injury ra nghỉ và Casciaro là người thay thế.
42”   PHẠT GÓC. Latvia được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Roy Chipolina là người đá phạt.
41”   ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
41”   PHẠM LỖI! Igors Tarasovs (Latvia) phạm lỗi.
39”   VIỆT VỊ. Roberts Savalnieks rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Tarasovs (Latvia. Igor).
32”   Attempt missed. Roberts Uldrikis (Latvia) right footed shot from the centre of the box misses to the left. Assisted by Roberts Savalnieks with a cross.
31”   CỨU THUA. Roberts Uldrikis (Latvia) dứt điểm bằng chân phải trong vòng cấm vào chính giữa cầu môn và không thắng được thủ môn. Assisted by Alvis Jaunzems with a cross.
28”   THẺ PHẠT. Graeme Torrilla bên phía (Gibraltar) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
28”   PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi.
28”   ĐÁ PHẠT. Antonijs Cernomordijs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
28”   ĐÁ PHẠT. Andrejs Ciganiks bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
27”   CHẠM TAY! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi dùng tay chơi bóng.
  red'>25'VÀOOOO!! (Latvia) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 1. Vladislavs Gutkovskito the centre of the goal. Assisted by Roberts Uldrikis.
24”   Attempt missed. Roy Chipolina (Gibraltar) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Liam Walker with a cross following a set piece situation.
23”   ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
23”   PHẠM LỖI! Antonijs Cernomordijs (Latvia) phạm lỗi.
20”   ĐÁ PHẠT. Julian Valarino bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
20”   PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi.
19”   ĐÁ PHẠT. Kaspars Dubra bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
19”   PHẠM LỖI! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi.
18”   ĐÁ PHẠT. Graeme Torrilla bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
18”   PHẠM LỖI! Raivis Jurkovskis (Latvia) phạm lỗi.
17”   ĐÁ PHẠT. Roberts Savalnieks bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
17”   PHẠM LỖI! Graeme Torrilla (Gibraltar) phạm lỗi.
16”   Attempt missed. Graeme Torrilla (Gibraltar) left footed shot from the centre of the box misses to the right. Assisted by Louie Annesley following a set piece situation.
16”   DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Liam Walker (Gibraltar) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá
15”   ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
15”   PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi.
14”   PHẠM LỖI! Alvis Jaunzems (Latvia) phạm lỗi.
14”   ĐÁ PHẠT. Ethan Britto bị phạm lỗi và (Gibraltar) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
13”   ĐÁ PHẠT. Tjay De Barr bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
13”   PHẠM LỖI! Martins Kigurs (Latvia) phạm lỗi.
10”   ĐÁ PHẠT. Louie Annesley bị phạm lỗi và (Gibraltar) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
10”   PHẠM LỖI! Roberts Uldrikis (Latvia) phạm lỗi.
9”   ĐÁ PHẠT. Igors Tarasovs bị phạm lỗi và (Latvia) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
9”   PHẠM LỖI! Tjay De Barr (Gibraltar) phạm lỗi.
  red'>7'VÀOOOO!! (Gibraltar) sút chân trái vào góc trong vòng cấm nâng tỷ số lên thành Gibraltar 1, Latvia 0. Liam Walke.to the centre of the goal. Assisted by Tjay De Barr following a fast break.
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Gibraltar vs Latvia

Gibraltar   Latvia
 
Giao bóng trước
 
0
1
 
Phạt góc
 
5
0
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
2
4
 
Thẻ vàng
 
3
8
 
Tổng cú sút
 
9
3
 
Sút trúng cầu môn
 
5
3
 
Sút ra ngoài
 
3
2
 
Cản sút
 
1
18
 
Sút Phạt
 
10
43%
 
Kiểm soát bóng
 
57%
29%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
71%
341
 
Số đường chuyền
 
436
77%
 
Chuyền chính xác
 
81%
10
 
Phạm lỗi
 
15
0
 
Việt vị
 
2
43
 
Đánh đầu
 
43
17
 
Đánh đầu thành công
 
26
2
 
Cứu thua
 
2
9
 
Rê bóng thành công
 
14
12
 
Đánh chặn
 
7
13
 
Ném biên
 
20
9
 
Cản phá thành công
 
14
5
 
Thử thách
 
6
1
 
Kiến tạo thành bàn
 
3
101
 
Pha tấn công
 
120
27
 
Tấn công nguy hiểm
 
48
19:00
Azerbaijan U16
0-2
Uzbekistan U16
HT
0-1
17:00
Spain U18
3-0
Switzerland U18
HT
0-0
16:00
Romania U16
3-0
Poland U16
HT
1-0
17:30
Koln (nữ)
3-2
PSV Eindhoven (nữ)
HT
1-1
20:00
Ural Sverdlovsk Oblast
0-1
Rostov FK
HT
0-0
19:00
Arema FC
3-2
PSM Makassar
HT
2-1
19:00
Persib Bandung
2-1
Borneo FC
HT
1-0
15:00
Dewa United FC
2-2
Madura United
HT
0-0
15:00
Barito Putera
1-5
Bhayangkara Solo FC
HT
0-2
17:00
White City Woodville
2-2
Campbelltown City SC
HT
0-0
19:30
Miramar Misiones Reserves
0-1
Defensor Sporting Reserve
HT
0-0
14:00
Shastri FC
1-1
Delhi Tigers
HT
0-1
16:45
Nongthymai SC
1-5
Langsning SC
HT
0-0
16:30
Mahar United
5-2
Myanmar Universitet
HT
3-1
16:00
Trikala 2011 (nữ)
0-2
OFI FC (nữ)
HT
0-2
17:30
Aarhus AGF U19
3-2
Odense BK U19
HT
0-0
15:20
Naija Ratels (nữ)
3-0
Abia Angels FC (nữ)
HT
3-0
19:00
Pyunik B
2-0
Ararat Yerevan II
HT
2-0
17:50
1 Iraklis 1908 FC U19
0-3
Kampaniakos Chalastras U19
HT
0-2
19:45
AI Kahrabaa
1-3
Zakho
HT
0-2
18:00
Khan Tengri FC
0-3
Kairat Almaty II
HT
0-2
18:00
FK Kaspyi Aktau
3-2
Ulytau Zhezkazgan 1
HT
1-1
16:00
Yassy Turkistan
0-0
Kaisar Kyzylorda Reserves
HT
0-0
16:00
Ekibastuzets
3-0
FK Aktobe II
HT
1-0
18:30
Al-Hikma
1-0
Trables Sports Club
HT
0-0
17:00
Sejong Gumi Sportstoto (nữ)
0-2
Suwon FMC (nữ)
HT
0-0
17:00
Gyeongju FC (nữ)
1-2
Hyundai Steel Red Angels (nữ)
HT
0-1
17:00
Changnyeong (nữ)
0-0
Seoul Amazones (nữ)
HT
0-0
14:00
Boeun Sangmu (nữ)
0-2
KSPO FC (nữ)
HT
0-2
16:50
LNZ Cherkasy U21
1-4
FC Shakhtar Donetsk U21
HT
0-2
12:45
White City FK Beograd Reserves
1-2
Campbelltown City Reserve
HT
0-0
12:00
Sunrise FC Rajasthan
0-7
Brother United FC
HT
0-4
16:00
Murdoch Uni Melville
0-1
Rocking ham City
HT
0-1
16:00
Perth SC
5-1
Cockburn City
HT
1-1
15:30
Bayswater City
1-0
Kingsley Westside
HT
0-0
14:00
Fremantle City
4-1
Quinns FC
HT
1-1
20:30
1 Vizela U23
0-0
Estoril U23
HT
0-0
20:30
Estrela FC U23
0-4
Benfica U23
HT
0-2
20:30
Famalicao U23
0-1
Gil Vicente U23
HT
0-0
19:00
Nasaf Qarshi B
4-1
Buxoro FA
HT
0-0
18:30
1 Lokomotiv BFK
1-3
Namangan FA
HT
1-2
18:30
Jizzax FA
0-6
Jayxun
HT
0-2
18:00
Navoiy FA
1-5
Qiziriq Football Club
HT
1-2
18:00
FC Bunyodkor II Chrichik
6-0
Fergana FA
HT
2-0
20:00
Wakiso Hills (nữ)
2-1
Kawempe Muslim FC (nữ)
HT
1-0
19:00
Asubo Gafford (nữ)
0-1
Rines SS (nữ)
HT
0-1
14:10
UCU Lady Cardinals (nữ)
1-2
Uganda Martyrs (nữ)
HT
0-1
20:00
Chegutu Pirates
0-1
Dynamos FC
HT
0-0
20:00
Capps linked
3-0
GreenFuel
HT
0-0
20:00
Arenel Movers
0-1
Manica Diamond
HT
0-0
19:00
Qaradag Lokbatan
1-1
FK MOIK Baku
HT
1-1
19:00
Mil Mugan
2-1
Zaqatala FK
HT
1-1
18:30
Araz Saatli
2-4
Karvan Evlakh
HT
0-2
20:00
Bright Stars
2-2
Kampala City Council FC
HT
1-1
20:00
Gaddafi FC
0-1
SC Villa
HT
0-0
20:00
Talleres Remedios Reserves
0-3
Nueva Chicago Reserves
HT
0-0
19:10
Deportivo Liniers Reserves
3-0
Ferrocarril Midland Reserves
HT
2-0
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657